Danh sách 80 quốc gia được đăng ký Visa điện tử Việt Nam – Hiện nay, ngày càng nhiều các bạn bè quốc tế có nhu cầu đến thăm và làm việc tại Việt Nam. Để khuyến khích sự phát triển về trao đổi văn hóa – du lịch trên thế giới, cũng như để đơn giản hóa các thủ tục hành chính nhằm tiết kiệm thời gian cho khách nước ngoài, Chính phủ nước ta hiện tại đã cho phép công dân 80 nước được đăng ký visa điện tử Việt Nam!
Visa điện tử Việt Nam là gì
Visa điện tử Việt Nam (E-visa Việt Nam) là loại visa (thị thực) được Cục quản lý Xuất Nhập cảnh Việt Nam cấp cho người nước ngoài qua hệ thống giao dịch điện tử. Thời hạn visa là 30 ngày, được nhập cảnh 1 lần, có 2 loại visa là du lịch và thương mại. Đây là loại visa thuận tiện, dễ dàng nhất bởi bạn có thể nộp đơn trực tuyến tại bất kỳ đâu. Chỉ cần có kết nối internet, một hộ chiếu còn hạn và một email để giao dịch.
Điều kiện cấp thị thực điện tử Việt Nam
Nếu bạn có quốc tịch nước ngoài và thỏa mãn các tiêu chí dưới đây, bạn sẽ được cấp visa điện tử bởi Cục Quản lý Xuất
Nhập cảnh Việt Nam sau khoảng 1-3 ngày:
- Thời hạn: 30 ngày, nhập cảnh 1 lần.
- Mục đích: du lịch, thương mại.
- Nơi nhập cảnh: sân bay, cửa khẩu đường bộ, cảng biển.
- Đối tượng: công dân có trong danh sách các quốc gia được Việt Nam cấp visa điện tử.
Danh sách 80 quốc gia được đăng ký Visa điện tử Việt Nam
Hiện nay Việt Nam áp dụng cấp thị thực điện tử hay E-visa cho công dân của 80 quốc gia đến Việt Nam không phân biệt mục đích như du lịch, đầu tư thương mại, thăm thân, lao động, kết hôn,… và lưu trú không quá 30 ngày.
STT |
TÊN |
TÊN (TIẾNG ANH) |
1. | Ác-hen-ti-na | Argentina |
2. | Ác-mê-ni-a | Armenia |
3. | A-déc-bai-gian | Azerbaijan |
4. | Ai-rơ-len | Ireland |
5. | Ai-xơ-len | Iceland |
6. | Áo | Austria |
7. | Ba Lan | Poland |
8. | Bê-la-rút | Belarus |
9. | Bỉ | Belgium |
10. | Bồ Đào Nha | Portugal |
11. | Bô-xni-a Héc-dê-gô-vi-na | Bosnia and Herzegovina |
12. | Bra-xin | Brazil |
13. | Bru-nây | Brunei Darussalam |
14. | Bun-ga-ri | Bulgaria |
15. | Các tiểu vương quốc Ả rập thống nhất | United Arab Emirates |
16. | Ca-dắc-xtan | Kazakhstan |
17. | Ca-na-đa | Canada |
18. | Ca-ta | Qatar |
19. | CH Liên bang Đức | Germany |
20. | Chi-lê | Chile |
21. | Cô-lôm-bi-a | Colombia |
22. | Cộng hòa Ấn Độ | India |
23. | Cộng hòa Séc | Czech Republic |
24. | Công quốc An-đơ-ra | Andorra |
25. | Công quốc Lít-ten-xơ-tên | Liechtenstein |
26. | Công quốc Mô-na-cô | Monaco |
27. | Crô-a-ti-a | Croatia |
28. | Cu-ba | Cuba |
29. | Đan Mạch | Denmark |
30. | Đảo Síp | Cyprus |
31. | Đông Ti-mo | Timor Leste |
32. | E-xtô-ni-a | Estonia |
33. | Gru-di-a | Georgia |
34. | Hàn Quốc | Korea |
35. | Hoa Kỳ | United States of America |
36. | Hung-ga-ri | Hungary |
37. | Hy Lạp | Greece |
38. | I-ta-li-a | Italy |
39. | Lát-vi-a | Latvia |
40. | Liên bang Nga | Russia |
41. | Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai len | United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland |
42. | Lit-hua-ni-a | Lithuania |
43. | Luých-xem-bua | Luxembourg |
44. | Mai-crô-nê-xi-a | Micronesia |
45 | Man-ta | Malta |
46 | Ma-xê-đô-ni-a | Macedonia |
47. | Mê-xi-cô | Mexico |
48. | Mi-an-ma | Myanmar |
49. | Môn-đô-va | Moldova |
50. | Mông Cổ | Mongolia |
51. | Môn-tê-nê-grô | Montenegro |
52. | Na-u-ru | Nauru |
53. | Nhật Bản | Japan |
54 | Niu Di-lân | New Zealand |
55. | Ô-xtơ-rây-lia | Australia |
56. | Pa-lau | Palau |
57. | Pa-na-ma | Panama |
58. | Pa-pua Niu Ghi-nê | Papua New Guinea |
59. | Pê-ru | Peru |
60. | Phần Lan | Finland |
61. | Pháp | France |
62. | Phi-gi | Fiji |
63. | Phi-líp-pin | Philippines |
64. | Quần đảo Mác-san | Marshall Islands |
65. | Quần đảo Xa-lô-mông | Salomon Islands |
66. | Ru-ma-ni | Romania |
67. | Sa-moa | Western Samoa |
68. | San Ma-ri-nô | San Marino |
69. | Séc-bi | Serbia |
70. | Tây Ban Nha | Spain |
71. | Thụy Điển | Sweden |
72. | Thụy Sĩ | Switzerland |
73. | Trung Quốc Bao gồm công dân mang hộ chiếu Hồng Kông, hộ chiếu Ma Cao Không áp dụng với công dân mang hộ chiếu phổ thông điện tử Trung Quốc | China Including Hong Kong SAR and Macau SAR passport holders Not apply to Chinese e- passport holders |
74. | U-ru-goay | Uruguay |
75. | Va-nu-a-tu | Vanuatu |
76. | Vê-nê-du-e-la | Venezuela |
77. | Vương quốc Hà Lan | Netherlands |
78. | Vương quốc Na-uy | Norway |
79. | Xlô-va-ki-a | Slovakia |
80. | Xlô-ven-ni-a | Slovenia |
Danh sách cửa khẩu cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh Việt Nam bằng visa điện tử
Công dân có mang visa điện tử được phép vào Việt Nam thông qua một trong số 33 cửa khẩu sau:
Sân bay |
Cửa khẩu đường bộ |
Cảng biển |
Sân bay Cát Bi (Hải Phòng) | Cửa khẩu Bờ Y | Cảng Chân Mây |
Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa) | Cửa khẩu Cha Lo | Cảng Đà Nẵng |
Sân bay Cần Thơ | Cửa khẩu Cầu Treo | Cảng Dương Đông |
Sân bay Đà Nẵng | Cửa khẩu Hữu Nghị | Cảng Hòn Gai |
Sân bay Nội Bài (Hà Nội) | Cửa khẩu Hà Tiên | Cảng Hải Phòng |
Sân bay Tân Sơn Nhất (TP.HCM) | Cửa khẩu Lao Bảo | Cảng Nha Trang |
Sân bay Phú Bài | Cửa khẩu Lào Cai | Cảng Quy Nhơn |
Sân bay Phú Quốc | Cửa khẩu La Lay | Cảng TP. Hồ Chí Minh |
Cửa khẩu Mộc Bài | Cảng Vũng Tàu | |
Cửa khẩu Móng Cái | ||
Cửa khẩu Nậm Cắn | ||
Cửa khẩu Na Mèo | ||
Cửa khẩu Sông Tiền | ||
Cửa khẩu Tịnh Biên | ||
Cửa khẩu Tây Trang | ||
Cửa khẩu Xa Mát |
Dịch vụ làm Visa điện tử Việt Nam tại Visatravel
Theo quy định, thời gian xử lý E-visa là 3 ngày làm việc. Tuy nhiên, có nhiều lý do mà thời gian chờ kết quả có thể là 5 ngày làm việc hoặc lâu hơn.
Để người nước ngoài không bị lỡ mất lịch trình nhập cảnh, Visatravel có dịch vụ hỗ trợ làm E-visa nhanh. Dịch vụ này giúp bạn có kết quả visa chỉ sau vài giờ.
Cụ thể là:
– Dịch vụ làm visa điện tử (E-visa) nhanh 1-3 giờ
– Dịch vụ làm visa điện tử (E-visa) nhanh 1/2 ngày
– Dịch vụ làm visa điện tử (E-visa) nhanh 1 ngày
– Dịch vụ làm visa điện tử (E-visa) nhanh 2 ngày
Hãy liên hệ ngay Hotline 0907.874.240 hoặc 08.666.777.35, ngoài ra để tiện trao đổi và ký kết hợp đồng, quý khách có thể đến trực tiếp Văn phòng số 112/6 Phạm văn Bạch, phường 15, Q. Tân Bình.